Phim Dán Cho Kính Biệt Thự Và Căn Hộ Cao Cấp
PHIM CÁCH NHIỆT – CHỐNG NÓNG NTECH
DÁN CHO KÍNH BIỆT THỰ, KÍNH CĂN HỘ CAO CẤP
Các dòng phim dùng cho kính biệt thự, kính căn hộ cao cấp thường không có nhiều yêu cầu khắt khe như các dòng phim dán cho kính Showroom, một số tiêu chí thường đặt ra với các dòng phim dán cho Kính biệt thự hoặc kính căn hộ cao cấp như sau:
- Không thay đổi quá nhiều màu sắc của kính (Có thể sẫm màu)
- Độ phản gương thấp
- Màu sắc trầm dịu, sang trọng.
Vì vậy, phim dùng dán cho Kính biệt thự hoặc kính căn hộ cao cấp thường có các thông số kỹ thuật đảm bảo các yêu cầu sau:
- Khả năng xuyên sáng từ trung bình đến xuyên sáng cao
- Độ phản gương thấp hoặc trung bình
- Độ cách nhiệt cao.
- Màu sắc trầm dịu, sang trọng.
Dựa trên các tiêu chí trên, Chúng tôi lựa chọn các mã phim NTECH – HÀN QUỐC theo từng nhóm, từng phân khúc để phù hợp với yêu cầu của phim dán cho Kính biệt thự hoặc kính căn hộ cao cấp (hoặc theo nhu cầu mỗi Quý khách) như sau:
I- CÁC MÃ PHIM CÁCH NHIỆT NTECH “TỐT NHẤT” DÁN CHO KÍNH BIỆT THỰ hoặc CĂN HỘ CAO CẤP
STT |
MÃ PHIM |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT |
Công nghệ SX |
NHẬN XÉT CHUNG |
|||||||
ĐỘ DÀY
(Mil) |
ĐỘ XUYÊN SÁNG
(%) |
ĐỘ PHẢN GƯƠNG
(%) |
CẮT HỒNG NGOẠI
(%) |
TỔNG CẢN NHIỆT (%) |
ĐỘ CẢN TIA CỰC TÍM (%) |
MÀU SẮC TỪ TRONG NHÌN RA |
MÀU SẮC TỪ NGOÀI NHÌN VÀO | ||||
1 | MAX 60 | 2 MIL | 67% | 11.6% | 92% | 65% | > 99% | Trong suốt
(Ánh xanh) |
Trong suốt
(Ánh xanh) |
Men gốm
Lọc quang phổ hồng ngoại – Áp dụng công nghệ Nano – sử dụng vật liệu men gốm |
Dùng vật liệu men gốm nên có khả năng truyền sáng cao, độ phản gương thấp, khả năng cắt tia hồng ngoại lên đến 99.9%, Tổng cản nhiệt tới 80%, Độ bền rất tốt nên được bảo hành 12 năm . Cera Max là dòng phim tốt nhất trên thị trường hiện nay.
(Chi tiết xem tại mục “Phim men gốm – Lọc quang phổ hồng ngoại”) |
2 | MAX 50 | 2 MIL | 54% | 9.4% | 99.9% | 73% | > 99% | Trong suốt
(Ánh xanh) |
Trong suốt
(Ánh xanh) |
||
3 | MAX 30 | 2 MIL | 25% | 5.8% | 99.9% | 80% | > 99% | Trung tính
Ánh xanh |
Trung tính
Ánh xanh |
II – CÁC MÃ PHIM NTECH “CAO CẤP” DÁN CHO KÍNH BIỆT THỰ hoặc CĂN HỘ CAO CẤP
STT | MÃ PHIM | THÔNG SỐ KỸ THUẬT | Công nghệ SX | NHẬN XÉT CHUNG | |||||||
ĐỘ DÀY (Mil) |
ĐỘ XUYÊN SÁNG (%) |
ĐỘ PHẢN GƯƠNG (%) |
CẮT HỒNG NGOẠI (%) |
TỔNG CẢN NHIỆT (%) |
ĐỘ CẢN TIA CỰC TÍM (%) |
MÀU SẮC TỪ TRONG NHÌN RA | MÀU SẮC TỪ NGOÀI NHÌN VÀO | ||||
1 | BLU 65 | 2 MIL | 66% | 11.6% | 86% | 60% | > 99% | Trong suốt
(Ánh xanh) |
Trong suốt
(Ánh xanh) |
Áp dụng công nghệ phún xạ, sử dụng vật liệu ít phản gương | Là nhóm mã phim cao cấp, đáp ứng đồng thời độ cách nhiệt tốt, màu sắc trong suốt hoặc trầm dịu, sang trọng, độ phản gương thấp. Là các mã phim thường được ưu tiên lựa chọn.
(Chi tiết xem tại mục “Phim cắt tia hồng ngoại”) . |
2 | IR PREMIUM 6070 | 2 MIL | 72% | 11.8% | 73% | 45% | > 99% | Trong suốt | Trong suốt | ||
3 | SCH 15BK | 2 MIL | 15% | 4.5% | 86% | 78% | > 99% | Sáng ánh xanh | Sáng ánh xanh | ||
4 | SCH 35BK | 2 MIL | 32% | 6.8% | 79% | 73% | > 99% | Sáng ánh xanh | Sáng ánh xanh | ||
5 | HP 15BK | 1.5 MIL | 20% | 5.2% | 50% | 73% | > 99% | Sẫm ánh xanh | Sẫm ánh xanh | ||
6 | HP 25BK | 1.5 MIL | 27% | 5.2% | 53% | 73% | > 99% | Sáng ánh xanh | Sáng ánh xanh | ||
7 | PHP 35BK | 1.5 MIL | 40% | 5.6% | 37% | 52% | > 99% | Sáng ánh xanh | Sáng ánh xanh | ||
8 | SPUTTERING CC25 | 2 MIL | 23% | 25.2% | – | 74% | > 99% | Trung tính | Trung tính | Áp dụng công nghệ phún xạ, sử dụng vật liệu có phản gương để tăng độ cách nhiệt | Dòng phim này có độ cách nhiệt tốt, màu sắc ánh bạc, nhược điểm là độ phản gương khá cao, nên phù hợp nhiều với các căn hộ chung cư cao cấp.
(Chi tiết xem tại mục “Phim phún xạ và tráng phủ kim loại”) |
9 | SPUTTERING CC35 | 2 MIL | 35% | 18.2% | – | 73% | > 99% | Trung tính | Trung tính |
III- CÁC MÃ PHIM NTECH “THÔNG DỤNG” DÁN CHO KÍNH BIỆT THỰ / CĂN HỘ CAO CẤP
STT | MÃ PHIM | THÔNG SỐ KỸ THUẬT | Công nghệ SX | ||||||
ĐỘ DÀY (Mil) |
ĐỘ XUYÊN SÁNG (%) |
ĐỘ PHẢN GƯƠNG (%) |
TỔNG CẢN NHIỆT (%) |
ĐỘ CẢN TIA CỰC TÍM (%) |
MÀU SẮC TỪ TRONG NHÌN RA | MÀU SẮC TỪ NGOÀI NHÌN VÀO | |||
1 | BN 20 | 2 MIL | 27% | 13% | 73% | > 99% | Màu Sáng tự nhiên | Ánh xanh sẫm | Áp dụng công nghệ tráng phủ kim loại, có phản gương để tăng độ cách nhiệt
(Chi tiết xem tại mục “Phim phún xạ và tráng phủ kim loại”) |
2 | DN 20 | 2 MIL | 20% | 8% | 73% | > 99% | Màu Sẫm tự nhiên | Màu Sẫm tối | |
3 | GREEN 25 | 2 MIL | 31% | 14% | 72% | > 99% | Ánh xanh lá cây | Xanh lá cây sáng | |
4 | SILVER 35 | 2 MIL | 44% | 31.6% | 59% | > 99% | Ánh bạc nhẹ | Ánh bạc | |
5 | SILVER 60 | 2 MIL | 65% | 11% | 40% | > 99% | Trong suất | Ánh bạc nhẹ |
IV- NGOÀI RA, CÓ THỂ LỰA CHỌN MÃ PHIM KẾT HỢP HAI TÍNH NĂNG LÀ “BẢO VỆ KÍNH VÀ CHỐNG NÓNG CÁCH NHIỆT”
STT | MÃ PHIM | THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |||||||||
ĐỘ DÀY (Mil) |
KHẢ NĂNG KÉO DÃN (%) |
KHẢ NĂNG CHỊU LỰC TRÊN 1 ĐƠN VỊ |
LỰC TỐI ĐA LÀM FILM BỊ CĂNG – DÃN – XÉ RÁCH(Kg/cm²) |
LỰC LỘT BỎ (g/cm) |
ĐỘ XUYÊN SÁNG (%) |
ĐỘ PHẢN GƯƠNG (%) | TỔNG CẢN NHIỆT (%) |
ĐỘ CẢN TIA CỰC TÍM (%) |
MÀU SẮC | ||
1 | SS 50
( SILVER 50 SAFETY 4MIL) |
4 Mil | 160% | 112 lbs/in
(19.8kg/Cm) |
28,000 lbs/in²
(2,000 kg/cm²) |
3,200g/in
1,280g/cm |
47% | 25% | 56% | > 99% | Trong suốt |
2 | SS 35
( SILVER 35 SAFETY 4MIL) |
4 Mil | 160% | 28,000 lbs/in²
(2,000 kg/cm²) |
3,200g/in
1,280g/cm |
32% | 43% | 69% | > 99% | Trong suốt
Ánh Bạc |
V- TRƯỜNG HỢP KHÔNG QUÁ QUAN TRỌNG VỀ ĐỘ SẪM MÀU – TỐI MÀU, ĐỘ PHẢN GƯƠNG CAO HOẶC CÓ YÊU CẦU KHÁC VỀ MÀU SẮC – CÓ THỂ THAM KHẢO CÁC MÃ PHIM NTECH SAU
STT | MÃ PHIM | ĐVT | THÔNG SỐ KỸ THUẬT | ||||||||
ĐỘ DÀY (Mil) |
ĐỘ XUYÊN SÁNG (%) |
ĐỘ PHẢN GƯƠNG (%) |
CẮT HỒNG NGOẠI (%) |
TỔNG CẢN NHIỆT (%) |
ĐỘ CẢN TIA CỰC TÍM (%) |
MÀU SẮC TỪ TRONG NHÌN RA | MÀU SẮC TỪ NGOÀI NHÌN VÀO | ||||
1 | PHP 05BK | m2 | 2 MIL | 8% | 4.4% | 70% | 76% | > 99% | Đen ánh xanh | Đen ánh xanh | |
2 | BLACK 10 | m2 | 2 MIL | 16% | 4% | – | 73% | > 99% | Ánh chì | Ánh Đen | |
3 | BLACK 15 | m2 | 2 MIL | 14% | 4.6% | – | 74% | > 99% | Ánh chì | Ánh Đen | |
4 | R- GREEN 10 | m2 | 2 MIL | 12% | 29.8% | – | 79% | > 99% | Sáng ánh bạc
Dịu mắt |
Xanh lá cây | |
5 | R- BLUE 15 | m2 | 2 MIL | 13% | 29.6% | – | 76% | > 99% | Sáng ánh bạc
Dịu mắt |
Xanh nước biển | |
6 | SILVER 15 | m2 | 2 MIL | 17% | 74% | – | 76% | > 99% | Ánh bạc | Bạc | |
7 | SILVER GRAY | m2 | 2 MIL | 10% | 13% | – | 89% | > 99% | Xanh tím sẫm | Bạc | |
8 | SILVER GOLD | m2 | 2 MIL | 16% | 64.4% | – | 77% | > 99% | Ánh bạc | Vàng sáng | |
Lưu ý : Các tư vấn trên đây của chúng tôi chỉ mang tính tham khảo, Khi Quý khách có nhu cầu lắp đặt phim theo mục đích của mình, xin vui lòng liên hệ và chúng tôi có trách nhiệm cử “Cán bộ kinh doanh dự án” đến gặp Quý khách để giới thiệu thực tế các mẫu phim, Cùng Quý khách giải quyết các vấn đề quan trọng sau.
- Xác nhận Màu sắc thực tế của các mã Phim.
- Cùng Quý khách lựa chọn mã phim phù hợp với chi phí đầu tư hợp lý nhất.
- Xuất trình các giấy tờ, các chứng nhận của sản phầm, của nhà sản xuất, của nhà phân phối.
Chúng tôi cam kết mang tới Quí khách sản phẩm phù hợp với chí phí hợp lý nhất, Đảm bảo chất lượng sản phẩm và chất lượng dịch vụ tốt nhất.
Trả lời